Từ vựng tiếng nhật bài 13
第13課;
つける: bậc
けす: tắt
あける: mở
しめる; buộc thắt ,cột lại
いそぐ: vội vàng ,cấp bách
まつ: chờ đợi
とめる: dừng lại
Bạn có thể đăng kí học Tiếng nhật tại đây.
まがる: uốn cong , quẹo
もつ; cầm , nắm
とる: bắt , chụp hình
てつだう; giúp đỡ
よぶ: gọi
はなす: trò chuyện
みせる: xem , nhìn
おしえる; dạy
はじめる: bắt đầu
ふる: mưa
コピーする: sao chép
エアコン: máy điều hòa
パスポート: sổ hộ chiếu
なまえ: tên
じゅうしょ: đia chỉ
ちず: bản đồ
しお: muối
さとう: đường
よみかた: cách đọc
Nguồn: Các khóa học tiếng nhật tại SOFL
--------------------------------------------------------------
Chi tiết xin liên hệ :
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
Từ vựng tiếng nhật bài 13
Reviewed by Unknown
on
01:01
Rating:
Không có nhận xét nào: