Ngữ pháp bài 50 tiếng nhật minano
Trung tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 50 – Giáo trình Minna no Nihongo
Chúc các bạn học vui vẻ...!
Khiêm nhường ngữ của động từ おVします
Ý nghĩa: thể hiện sự nhún nhường, hạ mình của người nói
Cách cấu tạo: V ます – > お V します
Ví dụ:
Nhóm I: 持(も)ちます – > お持ちします
Nhóm II: 調(しら)べます- > お調べします
Nhóm III: 案内(あんない)します- > ご案内します
邪魔(じゃま)します- > お邪魔します
Chú ý:
+ Mẫu câu này được sử dụng khi người nói thực hiện hành động gì đó cho người nghe hay người được nhắc tới nên sẽ không dùng với trường hợp mà hành động của người nói không liên quan đến người nghe, người được nhắc tới. (quy tắc này giống với trường hợp các mẫu câu về quan hệ cho nhận học ở bài 24 và 41)
(1) 私(わたし) は毎日(まいにち) 新聞(しんぶん)を読(よ)みます。Hàng ngày tôi đọc báo.
Lớp học tiếng nhật
(×)お読みします
(2) A:いつ お国(くに)へ お帰(かえ)りになりますか。
B: 来週(らいしゅう)帰(かえ)ります。(×)お帰りします
+ Không dùng trong trường hợp người được nhắc tới trong câu chuyện là người thuộc nhóm mình kể cả người bề trên.
(×) 父(ちち)を駅(えき)までお送(おく)りしました。
(○)父を駅まで送りました。
+ Không sử dụng những động từ có 1 âm tiết ví dụ như: 来ます、見ます、います
来ます→(×)おきします (○)まいります
見ます→(×)おみします (○) はいけんします
います→(×)おいします (○)おります
ご N します
Cách ghép: Cách danh động từ (động từ nhóm 3 có dạng「N します」thường là những từ gốc Hán nên sẽ ghép 「ご」và tạo thành 「ご N します」. (nhưng không áp dụng với các động từ như 「勉強(べんきょう)します、実習(じっしゅう)します、結婚(けっこん)します」)
Chú ý: một số trường hợp đặc biệt
電話(でんわ)します – > お電話します
約束(やくそく) します- > お 約束 します
Ví dụ:
江戸東京(えどとうきょう)博物館(はくぶつかん)へ ご案内(あんない)します。Tôi xin hướng dẫn tới Nhà bảo tàng Edo Tokyo.
今日(きょう)の 予定(よてい)を ご説明(せつめい)します。Tôi xin giải thích về dự định của ngày hôm nay.
Thể lịch sự
Cách dùng: sử dụng khi người nói muốn bày tỏ sự kính trọng với người nghe.
Các thể lịch sự hay dùng:
* ございます
電話(でんわ)は 階段(かいだん)の 横(よこ)に ございます。Điện thoại có ở bên cạnh cầu thang ạ.
* ~で ございます
はい、IMC で ございます。Vâng, IMC xin nghe.
…パワー電気(でんき)の シュッミトですが、ミラーさん、お願(ねが)いします。 Tôi là Summit người của công ty điện lực Power, tôi xin gặp anh Miler.
* よろしいでしょうか
お飲(の)み物(もの)は 何(なに)が よろしいでしょうか。Ngài sẽ dùng đồ uống gì ạ?
… コーヒーを お願いします。 Cho tôi cà phê.
Các bài viết có liên quan:
+Cách học tiếng nhật giao tiếp hiệu quả
+Dậy học tiếng nhật bản
+Học tiếng nhật nhập môn
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Ngữ pháp bài 50 tiếng nhật minano
Reviewed by Unknown
on
01:06
Rating:
Không có nhận xét nào: