Học tiếng nhật bài 44
Chúc các bạn học vui vẻ...!
第44課
ことば
1. なきます Ⅰ 泣きます khóc
2. わらいます Ⅰ 笑います cười
3. かわきます Ⅰ 乾きます khô
4. ぬれます Ⅱ ướt
5. すべります Ⅰ 滑ります trượt chân
6. おきます Ⅱ 起きます〔〕 xảy ra
Tuyển sinh du học nhật bản kỳ tháng 10
[じこが~] [事故が起きます] tai nạn xảy ra
7. ちょうせつします Ⅲ 調節します điều chỉnh
8. あんぜん[な] 安全[な] an toàn
9. ていねい[な] 丁寧[な] lịch sự
10. こまかい 細かい nhỏ
11. こい 濃い đậm; nồng
12. うすい 薄い nhạt; lợt
13. くうき 空気 không khí
14. なみだ 涙 nước mắt
15. わしょく 和食 món ăn Nhật
16. ようしょく 洋食 đồ Tây
17. おかず thức ăn
18. りょう 量 lượng
19. …ばい 倍 lần
20. はんぶん 半分 một nửa
21. シングル phòng đơn
22. ツイン phòng đôi
23. たんす tủ quần áo
24. せんたくもの 洗濯物 đồ giặt
25. りゆう 理由 lý do
26. どう なさいますか。 tôi có thể giúp gì cho ông?
27. カット haircut cắt tóc
28. シャンプー shampoo xà-bông gội đầu
29. どういうふうに なさいますか。 ông muốn làm ra sao?
30. ショート short ngắn
31. ~みたいに して ください。 xin làm giống như
32. これで よろしいでしょうか。 thế này được chưa ạ?
33.[どうも]お疲れさまでした。 cám ơn đã làm cho tôi
34. いやがります 嫌がります Ⅰ ghét
35. また và
36. じゅんじょ 順序 thứ tự
37. ひょうげん 表現 cách nói
38. たとえば 例えば ví dụ
39. わかれます 別れます Ⅱ chia cách; chia tay
40. これら những thứ này
41. えんぎが わるい 縁起が 悪い điềm xấu
Bài viết được quan tâm nhiều nhất:
* Lịch thi học bổng của chính phủ nhật bản 2017
* Hướng dẫn nộp hồ sơ xin học bổng Chính phủ Nhật Bản
* Thông tin du học nhật bản
-------------------------------------------------------
Chi tiết xin liên hệ :
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
Website: duhocnhatban24h.vn
Học tiếng nhật bài 44
Reviewed by Unknown
on
20:48
Rating:
Không có nhận xét nào: