Top Ad unit 728 × 90

Học từ vựng bài 10 giáo trình minano nihongo

Tham khảo thêm : http://trungtamtiengnhat.org

I. TỪ VỰNG
います : có (động vật) あります : có (đồ vật) いろいろな : nhiều loại おとこのひと : người đàn ông, con trai
おんなのひと : người phụ nữ, con gái
いぬ : con chó
ねこ : con mèo
き : cây
もの : đồ vật
フィルム (フイルム) : cuộn phim

Xem thêm Ngữ pháp bài 10: Tại Đây
でんち : cục pin
はこ : cái hộp
スイッチ : công tắc điện
れいぞうこ : tủ lạnh
テーブル : bàn tròn
ベッド : cái giường
たな : cái kệ
ドア : cửa ra vào
まど : của sổ
ポスト : thùng thư
ビル : tòa nhà cao tầng
こうえん : công viên
きっさてん : quán nước
ほんや : tiệm sách
~や : ~hiệu, sách
のりば : bến xe, bến ga, tàu
けん : huyện (tương đương tỉnh của VN)
うえ : trên
した : dưới
まえ : trước
うしろ : sau
みぎ : bên phải
ひだり : bên trái
なか : bên trong
そと : bên ngoài
となり : bên cạnh
ちかく : chỗ gần đây
~と~のあいだ : giữa~và~
~や~(など) : chẳng hạn~hay (hoặc)
いちばん~ : ~nhất
~だんめ : ngăn thứ~
(どうも) すみません : xin lỗi
おく : phía trong
チリソース : tương ớt
スパイスコーナー : quầy gia vị
Học thêm : Tài liệu học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88


Học từ vựng bài 10 giáo trình minano nihongo Reviewed by Unknown on 19:18 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Trung Tâm Nhật Ngữ SOFL © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.