Top Ad unit 728 × 90

Học tiếng nhật bài 35

Chương trình Dạy tiếng nhật xin giới thiệu đến các bạn TỪ VỰNG Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 35 – Giáo trình Minna no Nihongo

Chúc các bạn học bài vui vẻ...!
Từ vựng:

さきます(sakimasu):nở (hoa)
かわります(kawarimasu):thay đổi, đổi
こまります(komarimasu):rắc rối, khó xử, có vấn đề
つけます(tsukemasu):vẽ , đánh dấu
ひろいます(hiroimasu):nhặt lên
かかります(kakarimasu):có điện thoại
らく(raku):thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng
ただしい(tadashii):đúng, chính xác
めずらしい(mezurashii):hiếm có
かた(kata):vị, người
むこう(mukou):bên kia, bên đấy
しま(shima):đảo, hòn đảo
むら(mura):làng

Tiếng nhật sơ cấp 3
みなと(minato):cảng, bến cảng
きんじょ(kinjo):hàng xóm, khu vực lân cận
おくじょう(okujou):mái nhà, nóc nhà
かいがい(kaigai):nước ngoài, hải ngoại
やまのぼり(yamanobori):leo núi
ハイキング(haikinggu):đi bộ trên núi
きかい(kikai):cơ hội
きょか(kyoka):phép, giấy phép
まる(maru):tròn, vòng tròn
そうさ(sousa):thao tác
ほうほう(houhou):phương pháp
せつび(setsubi):thiết bị
カ-テン(kaaten):cái rèm

ひも(himo):sợi dây
ふた(futa):cái nắp
は(ha):cái lá
きょく(kyoku):bài hát, bản nhạc
たのしみ(tanoshimi):niềm vui, điều vui
もっと(motto):hơn , nữa
はじめに(hajimeni):đầu tiên , trước hết
これでおわります(koredeowarimasu):đến đây là hết, chúng ta dừng ở đây
Tham khảo :
* Tiếng nhật trung cấp 1
* Tiếng nhật trung cấp 2
* Tổng hợp :Các khóa học tiếng nhật
---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288


Học tiếng nhật bài 35 Reviewed by Unknown on 20:22 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Trung Tâm Nhật Ngữ SOFL © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.