học tiếng nhật bài 11
II NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
Mẫu Câu - Ngữ Pháp 1:
* Ngữ Pháp:
Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を
* Mẫu Câu:
Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います
Danh từ + + + arimasu / imasu
* Ví dụ:
いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います
(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)
わたし は シャツ が に まい あります
(Tôi có hai cái áo sơ mi.)
Xem Thêm : TỪ VỰNG BÀI 11
Mẫu Câu - Ngữ Pháp 2:
* Ngữ Pháp:
Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を + ください
* Mẫu Câu:
Danh từ + を + số lượng + ください
* Ví dụ:
(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)
Mẫu Câu - Ngữ Pháp 3:
* Ngữ Pháp:
Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に
* Mẫu Câu:
Khoảng thời gian + に + Vます
* Ví dụ:
いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます
(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)
Mẫu Câu - Ngữ Pháp 4:
* Ngữ Pháp:
どのくらい được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.
ぐらい đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó.
* Mẫu Câu:
どのくらい + danh từ + を + Vます
danh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ います
* Ví dụ:
Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か
(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?)
さん ねん べんきょうし ました
(Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)
この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います
(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.)
Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.
* Ví dụ:
あなた の うち に テレビ が なん だい あります か
arimasu ka>
(Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?)
わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります
(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.)
A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か
(Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?)
わたし の かぞく に ひと が よ にん います
Xem Thêm tài liệu học tiếng nhật TẠI ĐÂY
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
học tiếng nhật bài 11
Reviewed by Unknown
on
21:21
Rating:
Không có nhận xét nào: